VF5 Plus
Giá xe: 468,000,000
Kiểu dáng :B SUV
Kích thước :3965 x 1720 x 1580 mm
Hộp số :37,23 kWh
Nhiên liệu :Điện
Trả trước 144 triệu nhận ngay VF5 Plus
Xem bảng dự toán chi tiết lãi và gốc hàng tháng, khi mua VF5 Plus trả góp trong nhiều năm:
XEM CHI TIẾT BẢNG TRẢ GÓP HÀNG THÁNG
- Vinfast Quảng Ninh cam kết lãi suất vay mua xe VF5 Plus thấp nhất thị trường, đi kèm hơn 30 gói ưu đãi vay từ nhiều ngân hàng.
- Mức vay đến 80% giá trị xe VF5 Plus trong thời gian 7 năm
- Hồ sơ thủ tục đơn giản, nhanh chóng. Đại lý Vinfast Quảng Ninh thay bạn làm mọi thủ tục. Thời gian xét duyệt hồ sơ đến lúc nhận xe VF5 Plus chưa đến 1 tuần làm việc.
Đánh giá chi tiết
Giá xe VF Plus
Giá Bán và Thuê Pin VF5 Plus | ||
Phiên bản | Thuê Pin | mua Pin |
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) | 468 triệu | 548 triệu |
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) | 479 triệu | 559 triệu |
Chi phí thuê pin/Tháng (bao gồm VAT) | 1,2 triệu | |
Phí cọc pin | 15 triệu |
Hãy gọi ngay: 096 505 8880
Vinfast Quảng Ninh
Địa chỉ: Vincom Plaza Hạ Long, Khu Cột Đồng Hồ, P Bạch Đằng, TP Hạ Long,Quảng Ninh
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 096 505 8880 Để được báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
Giờ làm việc : Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
- Hỗ trợ mua xe trả góp đến 85%, Lãi suất thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm ..
- Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nhóm nợ, hộ khẩu có kết quả trong ngày (tỉ lệ cam kết đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
- Đơn giản hồ sơ cam kết, thủ tục nhanh chóng, không mất thời gian, có kết quả liền mạch.
- Lựa chọn ngân hàng cho khách hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà / phòng trưng bày nếu khách hàng có yêu cầu.
- Xe hơi nhận thức giải ngân, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
- Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà.
- Hỗ trợ đăng ký, ra biển số trong 1 ngày.
Ô TÔ ĐIỆN VINFAST VF5
Ngày 03/10/2022 VinFast chính thức công bố một số thông tin cơ bản của mẫu xe điện ‘Quốc dân” VinFast VF5. Theo đó VinFast VF5 được định vị ở phân khúc A – dòng xe SUV cỡ nhỏ. Đây là mẫu xe điện nhỏ nhất trong dải sản phẩm của VinFast. mặc dù ở phân khúc A nhưng VF5 sở hữu các kích thước tổng thể, trục cơ sở lớn hơn so với các xe cùng phân khúc như A như Kia Morning, Hyundai I10, Fadil…
Ngoài ra với cấu trúc của mẫu xe điện, động cơ rất nhỏ gọn và không chiếm diện tích, các khối pin được thiết kế ở sàn xe nên chắc chắn không gian nội thất và cốp xe của VF5 sẽ rộng rãi vượt trội hơn hẳn các xe thuộc phân khúc A.
VF5 ra đời hướng đến mục tiêu phổ cập hóa xe ô tô điện tại thị trường Việt Nam.
TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
Tương tự các mẫu ô tô điện VinFast đang bán trên thị trường, VF 5 Plus được trang bị hàng loạt công nghệ tiên tiến dẫn đầu phân khúc như: Thiết lập, theo dõi, ghi nhớ hồ sơ người lái; Định vị vị trí xe từ xa; Chẩn đoán lỗi trên xe tự động; Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép; Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động… Mẫu ô tô điện cỡ A cũng được tích hợp các ứng dụng, tiện ích thông minh như Trợ lý ảo điều khiển bằng giọng nói, Mua sắm trực tuyến trên xe, Cập nhật phần mềm từ xa, Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng, Điều khiển các thiết bị smart home…, giúp nâng tầm trải nghiệm và kiến tạo một phong cách sống đẳng cấp, văn minh, hiện đại cho người sở hữu.
NGOẠI THẤT VINFAST VF5
VF5 có thiết kế trẻ trung, hiện đại, độc đáo. Vinfast mang tới cho Khách hàng Việt Nam lên tới 06 màu ngoại thất. VF5 hội tụ đầy đủ các yếu tố người dùng trẻ tìm kiếm cho một chiếc xe điện đô thị lý tưởng.
VINFAST QUẢNG NINH ƯU ĐÃI XE VF5 GIÁ TỐT
HỖ TRỢ TRẢ GÓP 90%
NỘI THẤT VINFAST VF5
Vinfast VF5 có thiết kế ngoại thất hài hòa, sang trọng, được trang bị đầy đủ tiện nghi, Thuộc phân khúc A nhưng VF5 có chiều dài cơ sở lên đến 2.513mm, giúp khoang nội thất rộng rãi hơn nhiều mẫu xe cùng phân khúc. Xe được thiết kế 05 chỗ ngồi, ghế được bọc giả da, mang đến không gian rộng rãi và thoáng đãng cho hành khách trên xe. Ngoài ra, tất cả các ghế ngồi đều được trang bị tựa đầu có thể điều chỉnh độ cao, tạo tư thế ngồi thoải mái nhất trong mọi chuyến đi.
Một số thông số kỹ thuật, tiện nghi nội thất của VF5:
Hệ thống ghế | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Chất liệu bọc ghế | Giả da |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng |
Ghế phụ | Chỉnh cơ 4 hướng |
Ghế hàng 2 | Gập tỉ lệ 60:40 |
Vô lăng | |
Loại vô lăng | Nhựa mềm không bọc. Chỉnh cơ 2 hướng |
Nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có |
Nút bấm điều khiển ADAS | Có |
Điều hoà không khí | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ, 1 vùng |
Lọc không khí cabin | Màng lọc bụi PM2.5 |
Màn hình, kết nối và giải trí | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 8 inch |
Bảng đồng hồ thông tin lái | 7 inch |
Cổng kết nối USB loại A – Hàng ghế lái | 1 cổng dữ liệu và sạc 7.5W |
Cổng kết nối USB loại A – Hàng ghế 2 | 1 cổng sạc 18W |
Kết nối Wi-Fi/Bluetooth | Có |
Chìa khóa | Chìa khóa từ xa |
Hệ thống loa | 4 loa |
Nội thất và tiện nghi khác | |
Đèn trần phía trước | Tích hợp microphone |
Tấm che nắng | 2 bên (không có gương) |
VF 5 Plus cũng là một điểm nhấn khác biệt với 03 lựa chọn màu sắc trẻ trung, thời thượng gồm: Màu đen, Cam – đen, Xanh – đen. Mỗi màu sắc sẽ thể hiện phong cách, nét riêng của chủ sở hữu xe. Tùy chọn màu sắc nội thất đồng điệu với thiết kế bên ngoài cũng chính là điểm nhấn nổi bật của mẫu ô tô điện VF5 mới này.
Xe điện Vinfast VF5 Plus sở hữu thiết kế nội thất độc đáo với núm xoay chuyển số của xe được đặt phía trước, sau đó là phanh tay chỉnh cơ, cổng kết nối USB và hội đựng đồ. Với những trang bị này, Vinfast hướng tới sự tiện nghi, thoải mái nhất cho người lái và hành khách trên xe.
Thể tích khoang hành lý của VF5 là 260L khi không gập hàng ghế sau và được mở rộng dung tích lên tới 900L khi gập hàng ghế sau, giúp cho chủ sở hữu xe linh hoạt khi sử dụng. Thiết kế này khiến VF5 Plus trở thành mẫu xe lý tưởng cho gia đình, đặc biệt là gia đình có trẻ nhỏ, gia đình thường xuyên đi du lịch, dã ngoại hay những người thường xuyên phải đi công tác xa.
Vinfast VF5 Plus được trang bị 02 màn hình điện tử giúp người lái dễ dàng sử dụng trong quá trình điều khiển xe. Trong đó, bảng đồng hồ thông tin lái rộng 7 inch ở phía sau vô lăng được đặt nổi. Màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch sắc nét cho phép người dùng tận hưởng các dịch vụ giải trí và thao tác điều khiển xe một cách nhanh gọn và thuận tiện nhất.
Vô lăng xe được thiết kế dạng D-cut mang phong cách thể thao, mạnh mẽ có thể chỉnh cơ 02 hướng thiết kế dạng D-cut giúp gia tăng không gian rộng rãi và thoải mái cho người lái. Phía bên trái là các phím điều khiển tính năng giải trí và ADAS được tích hợp 01 cách khoa học, giúp người lái dễ dàng sử dụng.
TRANG BỊ NỘI THẤT TIỆN NGHI TRÊN VINFAST VF5 PLUS
Khoang nội thất của Vinfast VF5 Plus gây ấn tượng với các đường viền nhấn nhá và đầy đủ tiện nghi bao gồm:
- Hệ thống 04 loa âm thanh sắc nét
- Cổng kết nối Wifi/Bluetooth, cổng USB ở 02 hàng ghế thuận tiện cho mọi hành khách trên xe
- Điều hòa chỉnh cơ 01 vùng, màng lọc bụi PM2.5 mang đến không gian thoáng đãng, trong lành
- Tấm che nắng giảm tia UV, bảo vệ sức khỏe người dùng và hạn chế hư hại nội thất xe.
Đặc biệt, Vinfast VF5 Plus được trang bị 06 túi khí bao gồm 02 túi khí trước, 02 túi khí rèm và 02 túi khí bên hông hàng ghế trước, nhiều hơn đa số các mẫu xe cùng phân khúc, nhằm đảm bảo an toàn cho hành khách trên xe.
Thông số kĩ thuật VINFAST VF5 PLUS
MÀU SẮC NGOẠI THẤT VINFAST VF5
MÀU SẮC NỘI THẤT VF5
- Nội thất đen – Black Side
- Nội thất xanh đen – Blue Side
- Nội thất Cam đen – Orange Side
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG
Chiều dài cơ sở (mm) | 2513 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3965 x 1720 x 1580 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 182 |
Dung tích khoang chứa hành lý – Có hàng ghế cuối (L) Chuẩn ISO 3832 |
260 |
Dung tích khoang chứa hành lý – Gập hàng ghế cuối (L) Chuẩn ISO 3832 |
900 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1360 |
ĐỘNG CƠ/ PIN/ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG/ KHUNG GẦM
ĐỘNG CƠ | |
Loại động cơ | 1 Motor |
Công suất tối đa (kW) | 100 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 135 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (km/h) | 130 |
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s) | 12 |
PIN | |
Dung lượng pin khả dụng (kWh) | 37,23 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Theo tiêu chuẩn NEDC | > 300 |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (10% – 70%) | 30 phút |
Thông số truyền động khác | |
Dẫn động | FWD/Cầu trước |
Chế độ lái | Eco/Sport |
KHUNG GẦM | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa |
Loại la-zăng | Hợp kim 17 inch |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
NGOẠI THẤT
Hệ thống đèn | |
Đèn pha | Halogen |
Đèn chờ dẫn đường | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn định vị | Halogen |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang |
Đèn hậu | Halogen |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau | Tấm phản chiếu + thấu kính |
Gương chiếu hậu | |
Chỉnh điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Cửa xe | |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có |
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm | Có (cửa người lái) |
Sưởi kính sau | Có |
Ngoại thất khác | |
Gạt mưa sau | Có |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có |
Hệ thống đèn | |
Đèn pha | Halogen |
Đèn chờ dẫn đường | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn định vị | Halogen |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang |
Đèn hậu | Halogen |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau | Tấm phản chiếu + thấu kính |
Gương chiếu hậu | |
Chỉnh điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Cửa xe | |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có |
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm | Có (cửa người lái) |
Sưởi kính sau | Có |
Ngoại thất khác | |
Gạt mưa sau | Có |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI
Hệ thống ghế | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Chất liệu bọc ghế | Giả da |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng |
Ghế phụ | Chỉnh cơ 4 hướng |
Ghế hàng 2 | Gập tỉ lệ 60:40 |
Vô lăng | |
Loại vô lăng | Nhựa mềm không bọc. Chỉnh cơ 2 hướng |
Nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có |
Nút bấm điều khiển ADAS | Có |
Điều hoà không khí | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ, 1 vùng |
Lọc không khí cabin | Màng lọc bụi PM2.5 |
Màn hình, kết nối và giải trí | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 8 inch |
Bảng đồng hồ thông tin lái | 7 inch |
Cổng kết nối USB loại A – Hàng ghế lái | 1 cổng dữ liệu và sạc 7.5W |
Cổng kết nối USB loại A – Hàng ghế 2 | 1 cổng sạc 18W |
Kết nối Wi-Fi/Bluetooth | Có |
Chìa khóa | Chìa khóa từ xa |
Hệ thống loa | 4 loa |
Nội thất và tiện nghi khác | |
Đèn trần phía trước | Tích hợp microphone |
Tấm che nắng | 2 bên (không có gương) |
TINH NĂNG THÔNG MINH VINFAST VF5
Điều khiển xe thông minh | |
Điều khiển chức năng trên xe | Qua màn hình, giọng nói, ứng dụng VinFast |
Chế độ Người lạ | Có |
Chế độ Thú cưng | Có |
Chế độ Cắm trại | Có |
Chế độ giảm âm báo cho hành khách trên xe | Có |
Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người lái | |
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có |
Cài đặt thời gian hoạt động của xe | Có |
Điều hướng – Dẫn đường | |
Định vị vị trí xe từ xa | Có |
An ninh – An toàn | |
Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường | Có |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có |
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có |
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động | Có |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe (Mức pin còn lại, mức nước làm mát,…) | Có |
Tiện ích gia đình và văn phòng | |
Hỏi đáp trợ lý ảo | Có |
Cá nhân hoá trải nghiệm trợ lý ảo | Có |
Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có |
Giải trí âm thanh | Có |
Tích hợp điều khiển các thiết bị Smart Homes | Có |
Đồng bộ lịch danh bạ điện thoại | Có |
Ứng dụng văn phòng | Có |
Mua sắm các sản phẩm và dịch vụ | |
Kết nối mua sắm trực tuyến (Gọi đồ ăn, mua sắm sản phẩm,…) | Có |
Đặt lịch hẹn dịch vụ | Có |
Cập nhật phần mềm từ xa | |
Cập nhật phần mềm miễn phí FOTA | Có/Chỉ MHU |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có/Chỉ MHU |
Dịch vụ về xe | |
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | Có |
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có |
Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng | Có |
Quản lý sạc | Có |
Giới thiệu tính năng xe | Có |
HỆ THÔNG AN TOÀN & AN NINH
Mức đánh giá an toàn | ASEAN NCAP 3* (2023) |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có |
Giám sát áp suất lốp | iTPMS |
Khoá cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có |
Căng đai khẩn cấp | Hàng ghế trước |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Hàng ghế thứ 2 |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 túi khí |
Túi khí rèm | 2 túi khí |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 túi khí |
Xác định tình trạng hành khách | Hàng ghế trước |
Cảnh báo chống trộm | Có |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS
Giám sát hành trình thích ứng | Giám sát hành trình cơ bản |
Cảnh báo giao thông phía sau | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có |
Hệ thống camera sau | Có |